Họ và tên | Năm bảo vệ | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Tập thể hướng dẫn | Tên đề tài |
---|---|---|---|---|---|
Đinh Công Hướng | 2006 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS. TSKH Nguyễn Văn Mậu, TS. Đặng Vũ Giang | Một số vấn đề định tính của phương trình sai phân và ứng dụng |
Hồ Văn Hương | 2004 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS. TS Đoàn Văn Ban, PGS. TS Nguyễn Hữu Ngự | Đặc tả và kiểm chứng hình thức: Ứng dụng trong cơ sở dữ liệu thời gian thực |
Lê Công Lợi | 2004 | Tiến sĩ | Toán học tính toán | GS. TS. Nguyễn Hữu Dư, GS. TSKH Phạm Kỳ Anh | Phương trình sai phân ẩn tuyến tính không dừng chỉ số 1 |
Nguyễn Văn Định | 2004 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS. TS Hồ Thuần, GS. TS Đặng Huy Ruận | Siêu đồ thị và lược đồ cơ sở dữ liệu phi chu trình |
Trần Thiên Thành | 2004 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS. TS. Hồ Thuần | Cơ sở dữ liệu mờ: Lý thuyết và ứng dụng |
Đặng Ngọc Đức | 2004 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS. TS. Lương Chi Mai, GS. TSKH Nguyễn Duy Tiến | Nghiên cứu ứng dụng mạng neuron và mô hình markov ẩn trong nhận dạng tiếng Việt |
Nguyễn Minh Mẫn | 2003 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | PGS. TSKH Nguyễn Văn Minh, PGS. TS Nguyễn Thế Hoàn | Nghiên cứu dáng điệu tiệm cận của nghiệm của phương trình vi phân hàm dạng trung tính |
Nguyễn Thái Hòa | 2003 | Tiến sĩ | Đại số và lí thuyết số | GS.TSKH. Nguyễn Tự Cường, PGS. TS. Trần Trọng Huệ | Về cấu trúc lớp môđun có bất biến pfa(M) nhỏ trên vành địa phương |
Nguyễn Thành Văn | 2002 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Lê Hùng Sơn, GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu | Bài toán thác triển và bài toán cousin đối với hàm chính qui nhân giá trú trọng đại số Quaternion và đại số Clifford |
Nguyễn Tấn Hòa | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu | Một số vấn đề về đặc trưng hoá các phương trình tích phân kì dị |