Họ và tên | Năm bảo vệ | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Tập thể hướng dẫn | Tên đề tài |
---|---|---|---|---|---|
Nguyễn Thị Hồng Minh | 2001 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | GS. TSKH. Nguyễn Hữu Công | Một số thuật toán song song giải hệ phương trình vi phân trên siêu máy tính |
Phạm Thị Bạch Ngọc | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu, PGS. TS. Nguyễn Minh Tuấn | Đặc trưng của toán tử khả nghịch dạng suy rộng và ứng dụng giải các bài toán biên tương ứng |
Phùng Văn Ổn | 2001 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | GS. TS. Đặng Huy Ruận | Nghiên cứu một số lớp siêu ngôn ngữ |
Trịnh Đào Chiến | 2001 | Tiến sĩ | Toán giải tích | GS.TSKH. Nguyễn Văn Mậu, TS. Lê Hải Khôi | Một số vấn đề về chuỗi Dirichlet suy rộng và ứng dụng |
Bùi Thị Thúy Hiền | 2000 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS.TS. Đỗ Trung Tuấn, PGS.TSKH. Nguyễn Cát Hồ | Hệ hỗ trợ quyết định với thông tin không đầy đủ theo cách tiếp cận null ngữ cảnh |
Phạm Thị Toan | 2000 | Tiến sĩ | Cơ học vật thể rắn | GS.TSKH. Đào Huy Bích | Nghiên cứu đặc trưng hiệu quả của vật liệu composite và ứng dụng tính toán tấm và vỏ |
Trần Kim Thanh | 2000 | Tiến sĩ | Lí thuyết xác suất & thống kê toán học | PGS.TS. Đào Hữu Hồ, PGS. TS. Nguyễn Hữu Bảo | Đặc trưng phân bố của tổng ngẫu nhiên các đại lượng ngẫu nhiên và tính ổn định của chúng |
Lê Hồng Lan | 1999 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | GS.TSKH. Trần Văn Nhung | Một số vấn đề về lý thuyết định tính các phương trình vi phân và ứng dụng |
Nguyễn Hải Châu | 1999 | Tiến sĩ | Bảo đảm Toán học cho MT&HTTT/Cơ sở toán cho tin học | PGS.TS. Nguyễn Cát Hồ | Nghiên cứu điều khiển tượng tranh tài nguyên trên mạng máy tính |
Đoàn Thế Hiếu | 1999 | Tiến sĩ | Hình học và Tôpô | GS.TSKH. Đào Trọng Thi | Một số phương pháp xác định khối lượng và các hướng cực đại trong hình học định cỡ |