Họ và tên | Năm bảo vệ | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Tập thể hướng dẫn | Tên đề tài |
---|---|---|---|---|---|
Lý Quốc Hào | 1991 | Tiến sĩ | Toán học tính toán | TS. Hoàng Đức Nguyên | Áp dụng phương pháp tính vào việc dạy toán ở các lớp chuyên, lớp chọn THPT |
Nguyễn Hữu Dư | 1990 | Tiến sĩ | Lí thuyết xác suất & thống kê toán học | GS.TS. Nguyễn Văn Hữu | Phương pháp compact giải bài toán điều khiển tối ưu các quá trình khuyếch tán |
Nguyễn Thành Mậu | 1990 | Tiến sĩ | Cơ học lí thuyết | GS. TSKH. Phạm Huyễn | Ứng dụng phương pháp tách chuyển động để nghiên cứu cơ hệ gyroxcop và cơ hệ rôbốt |
Lê Xuân Lam | 1989 | Tiến sĩ | Vận trù học | GS. TS. Nguyễn Qúy Hỷ | Lý thuyết đổi mới ứng dụng trong kế hoạch hóa và quản lý |
Nguyễn Hữu Bảo | 1989 | Tiến sĩ | Lí thuyết xác suất & thống kê toán học | GS.TS. Hoàng Hữu Như, PGS.TS. Đào Hữu Hồ | Một số vấn đề ổn định đặc trưng các phân phối xác suất |
Nguyễn Huỳnh Phán | 1989 | Tiến sĩ | Hình học và Tôpô | PGS. TS. Huỳnh Mùi | Tô pô của không gian các hệ thống tuyến tính đối xứng |
Nguyễn Huỳnh Phán | 1989 | Tiến sĩ | Hình học và Tôpô | PGS. TS. Huỳnh Mùi | Tô pô của không gian các hệ thống tuyến tính đối xứng |
Nguyễn Đăng Tộ | 1989 | Tiến sĩ | Cơ học lí thuyết | GS. TSKH Phạm Huyễn, GS.TS. Nguyễn Thúc An | Một số bài toán về va chạm của của vật rắn vào thanh đàn hồi |
Phạm Anh Minh | 1989 | Tiến sĩ | Đại số và lí thuyết số | PGS.TS. Huỳnh Mùi | Dãy phổ Hochschild-Serre, lý thuyết bất biến modular và đối đồng điều mod p của các p-nhóm quá đặc biệt |
Tôn Quốc Bình | 1989 | Tiến sĩ | Phương trình vi phân và tích phân | GS. TSKH. Hoàng Hữu Đường, GS.TSKH. Trần Văn Nhung | Một số vấn đề trong lý thuyết mở rộng hệ động lực |