Họ và tên | Năm bảo vệ | Bậc đào tạo | Chuyên ngành | Tập thể hướng dẫn | Tên đề tài |
---|---|---|---|---|---|
Phạm Thị Oanh | 1986 | Tiến sĩ | Cơ học vật thể rắn | PGS.TS. Lê Minh Khanh, GS. TSKH.Nguyễn Hoa Thịnh | Bài toán động trong môi trường đàn hồi phi tuyến với biến dạng ban đầu thuần nhất |
Nguyễn Cao Thắng | 1985 | Tiến sĩ | Toán học tính toán | PGS.TS. Nguyễn Năng Anh, GS. TS. Phan Văn Hạp | Một số phương pháp phối hợp để giải gần đúng phương trình phi tuyến và ứng dụng của chúng cho các loại bài toán phương trình đạo hàm riêng dạng Elliptic dạng tuyến tính |
Nguyễn Đăng Bích | 1985 | Tiến sĩ | Cơ học vật thể rắn | GS.TSKH. Đào Huy Bích, GS.TS. Nguyễn Văn Phó | Về một phương pháp giải bài toán động phẳng của lý thuyết đàn hồi dẻo |
Nguyễn Ngọc Cương | 1984 | Tiến sĩ | Toán học tính toán | GS. TS. Nguyễn Qúy Hỷ, GS. TS. Nguyễn Duy Tiến, GS.TS. Nguyễn Viết Phú | Về việc giải một lớp các phương trình tích phân ngẫu nhiên liên quan đến lý thuyết đổi mới bằng phương pháp Monte Carlo |
Phạm Văn Chóng | 1984 | Tiến sĩ | Lí thuyết xác suất & thống kê toán học | Bảo vệ đặc cách | Đặc trưng phân bố xác suất bởi các tính chất của tiêu chuẩn kiểm định giả thiết thống kê |
Nguyễn Hữu Việt Hưng | 1983 | Tiến sĩ | Hình học và Tôpô | PGS. TS. Huỳnh Mùi | Lớp đặc trưng Dickson |
Nguyễn Viết Phong | 1983 | Tiến sĩ | Lí thuyết xác suất & thống kê toán học | GS. TS. Nguyễn Văn Hữu | Dự báo sự xâm nhập của Front lạnh bằng phương pháp phân tích phân biệt |
Trương Minh Chánh | 1983 | Tiến sĩ | Cơ học chất lỏng | GS. TSKH. Nguyễn Văn Diệp, PGS.TS. Phạm Hữu Vĩnh | Lý thuyết khuyếch tán suy rộng về các hỗn hợp |
Hoàng Hữu Đường | 1982 | Tiến sĩ Khoa học | Phương trình vi phân và tích phân | Bảo vệ đặc cách | Lý thuyết vectơ đặc trưng và ứng dụng để nghiên cứu sự ổn định nghiệm của các hệ phương trình vi phân |
Hoàng Quốc Toàn | 1982 | Tiến sĩ | Toán giải tích | Bảo vệ đặc cách | Các bài toán biên không Elliptic của phương trình đạo hàm riêng |