Giai đoạn 2015-2021 (Giải cấp Trường)
STT | HỌ VÀ TÊN | LỚP | GIẢI CẤP TRƯỜNG | NĂM HỌC |
1 | Đỗ Xuân Anh | K62 CNKHTN Toán học | Nhất | 2021 |
2 | Dương Anh Quân | K62 Máy tính và KHTT | Nhì | 2021 |
3 | Lê Quang Dũng | K62 CNKHTN Toán học | Nhì | 2021 |
4 | Hoàng Anh Quân | K62 CNKHTN Toán học | Ba | 2021 |
5 | Nguyễn Thị Kim Cúc | K62 Máy tính và KHTT | Ba | 2021 |
6 | Nguyễn Thị Phương Mai | K62 Toán học | Ba | 2021 |
7 | Phạm Khoa Bằng | K62 CNKHTN Toán học | Ba | 2021 |
8 | Đỗ Duy Đạo | K63 CLC Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2021 |
9 | Nguyễn Xuân Thành, Trần Quang Thụy |
K63 CLC Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2021 |
10 | Nguyễn Phương Nga | K62 Toán học | Khuyến khích | 2021 |
11 | Trần Phương Thảo | K63 Toán học | Khuyến khích | 2021 |
12 | Dương Đức Cường, Nguyễn Thị Hằng | K65 Khoa học dữ liệu, K63 Vật lý |
Khuyến khích | 2021 |
13 | Nguyễn Thị Hà My | K62 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2021 |
14 | Võ Đình Tuấn | K62 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2021 |
15 | Nguyễn Văn Thế | K61 CNKHTN Toán học | Nhất | 2020 |
16 | Nguyễn Thị Phương | K61 Máy tính và KHTT | Nhì | 2020 |
17 | Nguyễn Khánh Hưng | K61 CNKHTN Toán học | Ba | 2020 |
18 | Nguyễn Việt Hoàng, Dương Anh Quân |
K62 Máy tính và KHTT | Ba | 2020 |
19 | Vũ Tuấn Hiền | K61 CNKHTN Toán học | Ba | 2020 |
20 | Trịnh Huy Vũ | K61 CNKHTN Toán học | Ba | 2020 |
21 | Trần Quang Huy | K61 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2020 |
22 | Lê Quang Dũng | K62 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2020 |
23 | Phan Bá Dũng, Nguyễn Thị Kim Cúc, Đào Quang Minh Hiếu |
K62 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2020 |
24 | Vũ Quang Hải | K61 Toán Cơ | Khuyến khích | 2020 |
25 | Nguyễn Thị Huyền | K61 Toán Cơ | Khuyến khích | 2020 |
26 | Phạm Trung Hiếu | K61 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2020 |
27 | Hoàng Anh Quân | K62 CNKHTN Toán học | Nhất | 2019 |
28 | Nguyễn Thị Kim Ngân | K60 Máy tính và KHTT | Nhì | 2019 |
29 | Đỗ Trọng Đạt | K60 CNKHTN Toán học | Ba | 2019 |
30 | Hoàng Thị Mai Hương | K60 Máy tính và KHTT | Ba | 2019 |
31 | Phạm Văn Thanh , Nguyễn Quốc Anh, Huỳnh Minh Dũng |
K60 Máy tính và KHTT, K61 Máy tính và KHTT |
Ba | 2019 |
32 | Tạ Thị Trang | K60 Toán học | Khuyến khích | 2019 |
33 | Mai Hồng Anh | K60 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2019 |
34 | Cao Thị Hải Quyên | K60 Toán học | Khuyến khích | 2019 |
35 | Triệu Thu Hà | K60 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2019 |
36 | Phạm Thị Thu Thảo | K60 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2019 |
37 | Phạm Thị Ngà | K60 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2019 |
38 | Lê Minh Dưỡng, Nguyễn Thị Thu |
K59 Máy tính và KHTT | Nhất | 2018 |
39 | Đỗ Trọng Đạt | K60 CNKHTN Toán học | Nhì | 2018 |
40 | Phạm Văn Thanh, Nguyễn Thị Kim Ngân, Lê Văn Hùng |
K60 Máy tính và KHTT | Nhì | 2018 |
41 | Nguyễn Văn Đức | K59 CNKHTN Toán học | Ba | 2018 |
42 | Vũ Thị Dung, Đỗ Thị Thu Hà, Ngô Văn Trung |
K59 Toán Cơ | Ba | 2018 |
43 | Phạm Quang Huy | K59 CNKHTN Toán học | Ba | 2018 |
44 | Nguyễn Thị Vân Anh | K59 Máy tính và KHTT | Ba | 2018 |
45 | Đào Quang Đức | K59 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2018 |
46 | Mai Thị Kim Dung | K59 Toán học | Khuyến khích | 2018 |
47 | Nguyễn Trung Thắng, Phạm Thị Thu Thảo, Tô Tấn Tài |
K60 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2018 |
48 | Vũ Tuấn Hiền | K61 CNKHTN Toán học | Khuyến khích | 2018 |
49 | Nguyễn Văn Hinh | K60 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2018 |
50 | Nguyễn Tuấn Anh, Đặng Ngọc Uyên |
K58 Máy tính và KHTT | Nhất | 2017 |
51 | Trịnh Thị Thúy Hồng | K58 Toán học | Nhì | 2017 |
52 | Hồ Văn Anh | K58 Máy tính và KHTT | Ba | 2017 |
53 | Trịnh Tùng | K58 Toán học | Ba | 2017 |
54 | Nguyễn Thị Loan | K58 Toán học | Khuyến khích | 2017 |
55 | Nguyễn Duy Anh | K58 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2017 |
56 | Nguyễn Thị Thu, Lê Minh Dưỡng, Đỗ Quang Đạt |
K59 Máy tính và KHTT | Khuyến khích | 2017 |
57 | Ngô Quốc Hùng, Nguyễn Giản Phương |
K57 Máy tính và KHTT | Nhất | 2016 |
58 | Nguyễn Tiến Tài | K57 CNKHTN Toán học | Nhì | 2016 |
59 | Nguyễn Thị Thanh Yên | K57 CNKHTN Toán học | Ba | 2016 |
60 | Nguyễn Ngọc Như | K56 CNKHTN Toán học | Nhất | 2015 |
61 | Nguyễn Quỳnh Xuân | K56 Toán học | Nhì | 2015 |
62 | Nguyễn Thị Lưu | K56 Toán học | Ba | 2015 |
63 | Đoàn An Khương | K56 CNKHTN Toán học | Ba | 2015 |
64 | Nguyễn Đức Trung | K56 Toán tin ứng dụng | Khuyến khích | 2015 |
65 | Trịnh Thị Hiền | K56 Toán học | Khuyến Khích | 2015 |
Từ 2015 về trước (Giải cấp Khoa)
STT |
TÊN SINH VIÊN | LỚP | TÊN ĐỀ TÀI | GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN | GIẢI CẤP KHOA | Năm |
1 | Nguyễn Ngọc Như | K56TN | Điều kiện cho tính vĩnh cửu của một hệ dịch tễ SIR | GS.TS. Nguyễn Hữu Dư | Giải Nhất | 2015 |
2 | Nguyễn Quỳnh Xuân | K56A1T2 | Công thức vận tốc sóng Rayleigh trong bán không gian đàn hồi đẳng hướng chịu điều kiện biên trở kháng | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Giải Nhất | 2015 |
3 | Nguyễn Thị Lưu | K56A1T2 | Phương trình tán sắc dạng hiển của sóng Rayleigh cho mô hình một lớp phủ trên bán không gian | TS. Trần Thanh Tuấn | Giải Nhì | 2015 |
4 | Đoàn An Khương | K56TN | Đại số Schur và ứng dụng trong lý thuyết biểu diễn | PGS.TS. Lê Minh Hà | Giải Nhì | 2015 |
5 | Nguyễn Đức Trung | K56A2 | Hệ mật mã Elgamal biến thể trên đường cong Elliptic với chuỗi cơ sở kép | TS. Nguyễn Hải Vinh | Giải Nhì | 2015 |
6 | Trịnh Thị Hiền | K56A1T2 | Tính toán dao động của tấm hình chữ nhất | PGS.TS. Vũ Đỗ Long | Giải Ba | 2015 |
7 | Lưu Phương Linh | K56A1T1 | Về dáng điệu tiệm cận của các phương trình tiến hóa trừu tượng | PGS.TS. Đặng Đình Châu | Giải Ba | 2015 |
8 | Dương Thị Thanh Tâm | K56A1T2 | Lý thuyết tia của sóng địa chấn và ứng dụng trong việc xác định cấu trúc bên trong vỏ trái đất | TS. Trần Thanh Tuấn | Giải Ba | 2015 |
9 | Nguyễn Thị Huyền Trang | K56A1T2 | Xác định phân hoạch bằng dữ liệu xích Markov | TS. Trịnh Quốc Anh | Giải Ba | 2015 |
10 | Hoàng Mạnh Trường | K56A1T2 | Về tính hữu hạn của nhóm lớp Ideal của một trường số | PGS.TS. Lê Minh Hà | Giải Ba | 2015 |
11 | Bùi Đức Thiện | K55A2 | Nghiên cứu tích hợp cơ sở dữ liệu tri thức vào hệ thống hỏi đáp tự động | TS. Lê Hồng Phương, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Nhất | 2014 |
12 | Nguyễn Duy Thành | K55A2 | Nghiên cứu tích hợp cơ sở dữ liệu tri thức vào hệ thống hỏi đáp tự động | TS. Lê Hồng Phương, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Nhất | 2014 |
13 | Trần Văn Độ | K55TN | Đại số ổn định của dạng vi phân bất biến dưới ánh xạ phụ hợp | GS.TSKH. Lê Hồng Vân, Viện Hàn Lâm KH Cộng Hòa Czech | Giải Nhất | 2014 |
14 | Nguyễn Đức Khánh | K55TN | Biểu diễn của nhóm đối xứng - cách tiếp cận của Okounkov và Vershik | PGS.TS. Lê Minh Hà, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Nhì | 2014 |
15 | Nguyễn Hoài Đức | K55TN | Xác định vế phải của phương trình parabolic từ quan sát trên biên | GS.TSKH. Đinh Nho Hào, Viện Hàn Lâm KH&CN Việt Nam | Giải Nhì | 2014 |
16 | Nguyễn Tuyết Ngân | K57A2 | Ứng dụng Multi - Agent để mô phỏng và tìm hiểu hành vi tham gia giao thông tại Hà Nội | TS.Trần Trọng Hiếu, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Nhì | 2014 |
17 | Đinh Thị Thủy | K55A2 | Về một số kết quả trong phân tích thành phần chính thưa | TS. Nguyễn Hải Vinh, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Ba | 2014 |
18 | Nguyễn Thị Tuyến | K55A2 | Lập trình ràng buộc và ứng dụng vào bài toán tích phân cú pháp | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Ba | 2014 |
19 | Vũ Thị Hồng Mơ | K55A2 | Lập trình ràng buộc và ứng dụng vào bài toán tích phân cú pháp | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Ba | 2014 |
20 | Vũ Thị Nhinh | K55A2 | Bài toán hôn nhân bền vững và một số ứng dụng | TS. Nguyễn Thị Hồng Minh, Khoa Sau Đại học, Đại học Quốc gia Hà Nội | Giải Ba | 2014 |
21 | Khuất Mạnh Cường | K55A3 | Tổng quan về hệ tư vấn và xây dựng ứng dụng dự báo kết quả bóng đá | TS. Lê Hoàng Sơn, Trường ĐH Khoa học Tự nhiên | Giải Khuyến Khích | 2014 |
22 | Nguyễn Minh Hải *, Đỗ Duy Hiếu | K54A2, K54A1T | Cấu trúc của một số lớp đồ thị đặc biệt và ứng dụng | TS. Lê Anh Vinh | Giải Nhất | 2013 |
23 | Trần Thị Hương | K54A2 | Ứng dụng thuật toán di truyền cho bài toán so khớp đồ thị | PGS.TS. Lê Trọng Vĩnh | Giải Nhất | 2013 |
24 | Vũ Phương Thành | K54A1C | Sóng RAYLEIGH trong bán không gian phủ lớp mỏng liên kết trượt | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Giải Nhất | 2013 |
25 | Hoàng Thị Quỳnh Hoa | K54A2 | Hiệu quả của các thuật toán Heuristics giải bài toán cực tiểu hóa độ trễ | PGS.TS. Lê Trọng Vĩnh | Giải Nhì | 2013 |
26 | Nguyễn Đình Nhật | K54A3 | Lập kế hoạch mạng Wimax trên địa hình 3D-GIS | PGS. TS. Nguyễn Đình Hóa | Giải Nhì | 2013 |
27 | Đỗ Duy Hiếu | K54A1T | về một phương pháp giải gần đúng phương trình tích phân Fredholm loại 2 | GS.TSKH. Phạm Kỳ Anh | Giải Nhì | 2013 |
28 | Trần Nhật Tân | K54TN | Erdos - Mordell Iwequalities for Polygows(Trần Nhật Tân) | Prof. Moshe Rosenfeld | Giải Ba | 2013 |
29 | Bùi Thị Cúc | K54A2 | Mô hình tương tác hiệu chỉnh không gian trong phân cụm dữ liệu địa lý | ThS. Lê Hoàng Sơn | Giải Ba | 2013 |
30 | Nguyễn Quang Tuân | K54A3 | Phương pháp xác suất và ứng dụng | TS. Lê Anh Vinh | Giải Ba | 2013 |
31 | Lương Thế Thắng | K54A1C | Sóng Stoney trong các tinh thể xoắn không nén được | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Giải Ba | 2013 |
32 | Nguyễn Thọ Tùng, Trần Văn Độ | K54TN, K55TN | Ghép các cặp thặng dư chính phương và không thặng dư chính phương trong trường hữu hạn | Prof. Moshe Rosenfeld | Giải Ba | 2013 |
33 | Hoàng Thị Tuấn Dung | K54A2 | Phân cụm dữ liệu địa lý | ThS. Lê Hoàng Sơn | Giải Khuyến khích | 2013 |
34 | Nguyễn Thị Huyên | K54A3 | Bài toán đơn định và tối thiểu hóa Otomat khoảng | Ths. Bùi Vũ Anh | Giải Khuyến khích | 2013 |
35 | Lê Lệ Giang | K54A2 | Otomat khoảng và ứng dụng | Ths. Bùi Vũ Anh | Giải Khuyến khích | 2013 |
36 | Lê Thị Oanh | K54A1C | Phương pháp hạt trơn (SHP) và ứng dụng tính toán dòng chảy của chất lỏng | PGS. TS. Trần Văn Trản | Giải Khuyến khích | 2013 |
37 | Phan Thị Mai Loan | K55A3 | Giao thức Zero - Knowledge sử dụng đại số khoảng | Ths. Bùi Vũ Anh | Giải Khuyến khích | 2013 |
38 | Lê Tiến Nam | K54TN | Các đồ thị con của đồ thị khoảng cách lẻ | Prof. Moshe Rosenfeld | Nhất | 2012 |
39 | Nguyễn Minh Hải , Đỗ Duy Hiếu, Phạm Văn Thắng | K54A2, K54A1T, K53A1T | Một số bài toán tổ hợp trên trường và vành hữu hạn | TS. Lê Anh Vinh | Nhất | 2012 |
40 | ||||||
41 | ||||||
42 | Vũ Thị Ngọc Ánh | K53A1C | PT tán sắc xấp xỉ của sóng RAYLEIGH trong bán không gian đai hồi phủ lớp | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhất | 2012 |
43 | Nguyễn Thị Tâm | K53A3 | Đặt các trạm cơ sở trong mạng không dây | TS. Lê Trọng Vĩnh | Nhất | 2012 |
44 | Nguyễn Thị Thu Hường | K53TT | Stability of solution in stochastic delay differential equations | GS.TS. Nguyễn Hữu Dư | Nhì | 2012 |
45 | Trương Thị Phượng | K53A1C | Sóng Rayleigh dưới ảnh hưởng của từ trường, trọng trường và sự quay | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhì | 2012 |
46 | Hà Mỹ Linh | K53A2 | Xây dựng tài nguyên và công cụ phân tích cú pháp phụ thuộc dựa vào xác suất | TS.Nguyễn Thị Minh Huyền | Nhì | 2012 |
47 | Nguyễn Thị Thịnh | K53A3 | Thiết kế mạng cáp quang dựa trên thuật toán A* | TS. Lê Trọng Vĩnh | Nhì | 2012 |
48 | Đỗ Thị Ly | K53A1T | Sử dụng phương pháp nửa nhóm để nghiên cứu dáng điệu tiệm cận nghiệm của các PTVP trong không gian Banach | PGS.TS. Đặng Đình Châu | Ba | 2012 |
49 | Trần Thị Huyền Giang, Nguyễn Ngọc Thắng | K53A1C | Ổn định tuyến tính của dòng chảy hai lớp chất lỏng nhớt không trộn lẫn trong kênh phẳng | PGS. TS. Trần Văn Trản | Ba | 2012 |
50 | Hoàng Thị Tuấn Dung | K54A2 | Giải thuật song song xây dựng lưới tam giác Delaunay | ThS. Lê Hoàng Sơn | Ba | 2012 |
51 | Cao Thị Vân Anh | K53A2 | Nghiên cứu giải pháp tích hợp sinh trắc học vào hệ thống bảo mật thông tin | TS. Hồ Văn Hương | Ba | 2012 |
52 | Phạm Biên Cương | K53A2 | Song song hóa thuật toán phân hoạch và áp dụng trong bài toán tìm thiết kế mạch tối ưu | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2012 |
53 | Lê Văn Nam | K53A2 | Về dáng điệu tiêm cận của hệ động lực tuyến tính rời rạc | PGS.TS. Đặng Đình Châu | Khuyến khích | 2012 |
54 | Phạm Thị Minh Tuyến | K53A1C | Cải tiến phương pháp không lưới RBIEM giải các bài toán khuyếch tán nhiễu | TS. Bùi Thanh Tú | Khuyến khích | 2012 |
55 | Bùi Kim Cúc | K53A3 | Thuật toán M2-Cycle cho việc định vị lỗi trong mạng quang | TS. Lê Trọng Vĩnh | Khuyến khích | 2012 |
56 | Nguyễn Văn Bắc | K53A2 | Nhận dạng địa hình 3D - GIS bằng phương pháp phân loại rừng ngẫu nhiên | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2012 |
57 | Lê Tiến Nam | K54TN | Các đồ thị con của đồ thị khoảng cách lẻ | Prof. Moshe Rosenfeld | Nhất | 2012 |
58 | Nguyễn Minh Hải | K54A2, K54A1T, K53A1T | Một số bài toán tổ hợp trên trường và vành hữu hạn | TS. Lê Anh Vinh | Nhất | 2012 |
59 | Đỗ Duy Hiếu | |||||
60 | Phạm Văn Thắng | |||||
61 | Vũ Thị Ngọc Ánh | K53A1C | PT tán sắc xấp xỉ của sóng RAYLEIGH trong bán không gian đai hồi phủ lớp | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhất | 2012 |
62 | Nguyễn Thị Tâm | K53A3 | Đặt các trạm cơ sở trong mạng không dây | TS. Lê Trọng Vĩnh | Nhất | 2012 |
63 | Nguyễn Thị Thu Hường | K53TT | Stability of solution in stochastic delay differential equations | GS.TS. Nguyễn Hữu Dư | Nhì | 2012 |
64 | Trương Thị Phượng | K53A1C | Sóng Rayleigh dưới ảnh hưởng của từ trường, trọng trường và sự quay | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhì | 2012 |
65 | Hà Mỹ Linh | K53A2 | Xây dựng tài nguyên và công cụ phân tích cú pháp phụ thuộc dựa vào xác suất | TS.Nguyễn Thị Minh Huyền | Nhì | 2012 |
66 | Nguyễn Thị Thịnh | K53A3 | Thiết kế mạng cáp quang dựa trên thuật toán A* | TS. Lê Trọng Vĩnh | Nhì | 2012 |
67 | Đỗ Thị Ly | K53A1T | Sử dụng phương pháp nửa nhóm để nghiên cứu dáng điệu tiệm cận nghiệm của các PTVP trong không gian Banach | PGS.TS. Đặng Đình Châu | Ba | 2012 |
68 | Trần Thị Huyền Giang, Nguyễn Ngọc Thắng | K53A1C | Ổn định tuyến tính của dòng chảy hai lớp chất lỏng nhớt không trộn lẫn trong kênh phẳng | PGS. TS. Trần Văn Trản | Ba | 2012 |
69 | ||||||
70 | Hoàng Thị Tuấn Dung | K54A2 | Giải thuật song song xây dựng lưới tam giác Delaunay | ThS. Lê Hoàng Sơn | Ba | 2012 |
71 | Cao Thị Vân Anh | K53A2 | Nghiên cứu giải pháp tích hợp sinh trắc học vào hệ thống bảo mật thông tin | TS. Hồ Văn Hương | Ba | 2012 |
72 | Phạm Biên Cương | K53A2 | Song song hóa thuật toán phân hoạch và áp dụng trong bài toán tìm thiết kế mạch tối ưu | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2012 |
73 | Lê Văn Nam | K53A2 | Về dáng điệu tiêm cận của hệ động lực tuyến tính rời rạc | PGS.TS. Đặng Đình Châu | Khuyến khích | 2012 |
74 | Phạm Thị Minh Tuyến | K53A1C | Cải tiến phương pháp không lưới RBIEM giải các bài toán khuyếch tán nhiễu | TS. Bùi Thanh Tú | Khuyến khích | 2012 |
75 | Bùi Kim Cúc | K53A3 | Thuật toán M2-Cycle cho việc định vị lỗi trong mạng quang | TS. Lê Trọng Vĩnh | Khuyến khích | 2012 |
76 | Nguyễn Văn Bắc | K53A2 | Nhận dạng địa hình 3D - GIS bằng phương pháp phân loại rừng ngẫu nhiên | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2012 |
77 | Nguyễn Thị Kiều | K52 A1C | Phương pháp tích phân đầu và sóng Rayleigh trong môi trường dị hướng không nén được | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhất | 2011 |
78 | Nguyễn Việt Hùng | K52 A2 | Logic và xử lý ngữ nghĩa văn bản | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền | Nhất | 2011 |
79 | Doãn Thu Hương | K52 A1C | Một số tính chất của sóng Rayleigh - Lamb | TS. Trần Thanh Tuấn | Nhì | 2011 |
81 | Vũ Duy Hiến | K52A2 | Ứng dụng mã màu trong chứng thực văn bằng đại học | TS.Nguyễn Thị Hồng Minh | Nhì | 2011 |
82 | Đinh Thị Thu Hiền | K52A2 | Song song hóa giải thuật đàn kiến ứng dụng cho bài toán lập lịch thi | PGS. TSKH. Vũ Đình Hòa | Nhì | 2011 |
83 | Trương Thị Dịu | K52 A1C | Bài toán xác định đường kính của đường ống theo các tham số đầu vào và áp suất đầu ra | PGS. TS. Trần Văn Trản | Ba | 2011 |
84 | Nguyễn Hải Hà | K52TN | Tích phân Lebesgue-Stietjes và ứng dụng của nó trong lý thuyết tối ưu | GS.TSKH. Nguyễn Đông Yên | Ba | 2011 |
85 | Lê Văn Nam | K53 A3 | Phép biến hình bảo giác và ứng dụng của nó | PGS. TS. Đặng Đình Châu, TS. Ninh Văn Thu | Ba | 2011 |
86 | Vũ Thị Nhung | K52 A1C | Tính toán bản chữ nhật chịu uốn theo phương pháp sai phân và phần tử hữu hạn | TS. Vũ Đỗ Long | Khuyến khích | 2011 |
87 | Nguyễn Thị Quyên | K52 A1C | Bài toán xác định lưu lượng trong đường ống theo các tham số đầu vào và áp suất đầu ra | PGS. TS. Trần Văn Trản | Khuyến khích | 2011 |
88 | Phạm Đức Tâm | K52 A1C | Xấp xỉ bậc hai của điều kiện biên Bovik | TS. Trần Thanh Tuấn | Khuyến khích | 2011 |
89 | Bùi Thị Thư | K52A2 | Mã mạng và ứng dụng | TS. Lê Trọng Vĩnh | Khuyến khích | 2011 |
90 | Ngô Thế Quyền, Nguyễn Mạnh Cường | K52A3 | Mạng logic markov và ứng dụng | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền | Khuyến khích | 2011 |
91 | Vũ Thị Diệu | K52A2 | Kĩ thuật mã hóa Reed - Solomon và ứng dụng trong mã vạch Qrcode | TS.Nguyễn Thị Hồng Minh | Khuyến khích | 2011 |
92 | Vũ Văn Khu | K51A1T | Dáng điệu tiệm cận của mô hình thú mồi ngẫu nhiên với hàm đáp ứng Beddington - Deangclis | GS.TS. Nguyễn Hữu Dư | Nhất | 2010 |
93 | Lê Thị Huệ | K51A1C | Tỷ số HIV và ứng dụng đo ứng suất trước | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Nhất | 2010 |
94 | Vũ Phượng Hoàng | K51A2 | Thuật toán A* và các biến thể áp dụng tìm đường trong ma trận | TS. Nguyễn Thị Hồng Minh | Nhất | 2010 |
95 | Phạm Huy Thông | K51A2 | Tính toán song song trong mô phỏng động lực phân tử | TS. Nguyễn Thị Hồng Minh | Nhì | 2010 |
96 | Nguyễn Đức Thiện | K51A1T | Một số mô hình toán tài chính và ứng dụng | TS. Nguyễn Thịnh | Nhì | 2010 |
97 | Cao Thị Vân Oanh | K51A1C | Một số kết quả về sóng ba chiều trong chất lỏng phân lớp | PGS.TS. Trần Văn Cúc | Ba | 2010 |
98 | Nguyễn Kim Tùng | K51A1C | Thuần nhất hóa của biên phân chia dao động nhanh giữa hai đường tròn đồng tâm | PGS.TS. Phạm Chí Vĩnh | Ba | 2010 |
99 | Nguyễn Hữu Hải | K51A1T | Lý thuyết xác suất về các giá trị cực biên | TS. Hồ Đăng Phúc | Ba | 2010 |
100 | Ngô Anh Tuấn | K10TNT | Giới thiệu về bất biến Turaev của nút | TS. Vũ Thế Khôi | Khuyến khích | 2010 |
101 | Nguyễn Thị Kim Duyên | K51A2 | Một số vấn đề về văn phạm TAG | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền | Khuyến khích | 2010 |
102 | Trần Mạnh Đông | K51A2 | Đảm bảo an toàn mã nguồn tĩnh trong hệ thống nhúng bằng chuẩn MISRA-C | TS. Nguyễn Trường Thắng | Khuyến khích | 2010 |
103 | Đinh Thị Thu Hiền | K52A2 | Ứng dụng giải thuật đàn kiến vào bài toán lập lịch | PGS.TS. Vũ Đình Hòa | Khuyến khích | 2010 |
104 | La Thành Tâm | K52A2 | Sinh sơ đồ khối cho chương trình viết bằng ngôn ngữ C | TS. Nguyễn Thị Minh Huyền | Khuyến khích | 2010 |
105 | Nguyễn Đình Thành | K51A2 | Định tuyến ẩn danh zingzang | ThS. Hoàng Quốc Hùng | Khuyến khích | 2010 |
106 | Nguyễn Quốc Huy | K51A2 | Ứng dụng Open Layers trong quản lý tài nguyên vườn Quốc gia | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2010 |
107 | Nguyễn Thọ Thông | K52A2 | Ứng dụng Open Layers trong quản lý tài nguyên vườn Quốc gia | ThS. Lê Hoàng Sơn | Khuyến khích | 2010 |
108 | Trần Xuân Chức | K51A1C | Mô hình dòng chảy hai pha dầu - nước trong môi trường rỗng và một số kết quả tính toán độ bão hòa dầu, nước | GS.TSKH. Dương Ngọc Hải | Khuyến khích | 2010 |